Hàm lượng nước tối đa trong khí nén
Hàm lượng nước tối đa trong không khí ở điều kiện bão hòa giảm theo áp suất và tăng theo nhiệt độ như được chỉ ra trong sơ đồ bên dưới.
Áp suất tính bằng bar (đồng hồ đo)

| Nhiệt độ ( o C) |
Khối lượng nước trong không khí (kg H2O /m 3 không khí bão hòa tự do) | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Áp suất (bar gauge) | ||||||||
| 0 | 2 | 4 | 6 | số 8 | 10 | 12 | 14 | |
| 0 | 0,0045 | 0,0015 | 0,00091 | 0,00065 | 0,00051 | 0,00041 | 0,00035 | 0,00030 |
| 20 | 0,018 | 0,0058 | 0,0035 | 0,0025 | 0,0019 | 0,0016 | 0,0013 | 0,0012 |
| 40 | 0,059 | 0,019 | 0,011 | 0,0079 | 0,0062 | 0,0050 | 0,0043 | 0,0037 |
| 60 | 0,18 | 0,053 | 0,031 | 0,022 | 0,017 | 0,014 | 0,012 | 0,010 |
| 80 | 0,65 | 0,14 | 0,078 | 0,054 | 0,041 | 0,034 | 0,028 | 0,024 |
| 100 | 0,38 | 0,19 | 0,13 | 0,094 | 0,076 | 0,063 | 0,054 | |
| 120 | 0,49 | 0,29 | 0,21 | 0,16 | 0,13 | 0,11 | ||
- 1 (kg/m 3 ) = 0,0624 (lb/ft 3 )
Áp suất tính bằng psi (máy đo)

Ví dụ – Nước chiết từ máy nén khí
Lưu lượng khí nén đi vào máy nén ở điều kiện khí quyển 20 o C và độ ẩm 70% . Không khí thoát ra bão hòa ở áp suất đo 8 bar và 40 o C.
Dựa vào sơ đồ và bảng trên hàm lượng nước trong không khí bão hòa đi vào máy nén có thể ước tính khoảng 1,8 10 -2 kg/m 3 không khí tự do (0,018 kg nước /m 3 không khí ) .
Lượng nước có độ bão hòa 70% có thể được tính như sau:
( 0,018 kg nước /m 3 không khí ) (70%) / (100%)
= 0,0126 (kg nước /m3 không khí )
Hàm lượng nước trong 100% không khí bão hòa rời khỏi máy nén có thể được ước tính từ trên vào khoảng 0,62 10 -2 kg trên m 3 không khí tự do (0,0062 kg nước /m 3 không khí ) .
Nước chiết ra trong máy nén có thể được tính như sau:
( 0,0126 kg nước /m 3 không khí ) – ( 0,0062 kg nước /m 3 không khí )
= 0,0064 ( kg nước /m3 không khí )