Oil-free Scroll Compressor CompAir S Series
Pressure range
8 to 10 bar
Volume flow
21.2 to 106 m³/hr
Motor power
4 to 15 kW
Oil-free Scroll Compressor CompAir S Series
Pressure range
8 to 10 bar
Volume flow
21.2 to 106 m³/hr
Motor power
4 to 15 kW
Oil-free Scroll Compressor CompAir S Series 1. Tự động ngưng tụ
|
Tùy thuộc vào yêu cầu ứng dụng, S-Series đa năng có nhiều kích cỡ kW khác nhau. Dòng máy nén cuộn bắt đầu với các đơn vị Simplex ở mức 4, 6 và 8 kW và các đơn vị Duplex ở mức 7, 11 và 15 kW. Thiết kế máy nén có bố cục rất sạch sẽ, đơn giản và dễ sử dụng.
Máy nén xoắn ốc đã thiết lập một tiêu chuẩn mới về cung cấp khí nén. Dòng máy nén xoắn ốc này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn của ngành mà công nghệ này còn giúp giảm chi phí sở hữu vì không cần thay thế bộ lọc dầu, xử lý ngưng tụ dầu và năng lượng để chống lại tình trạng mất áp suất do lọc. Máy không chứa 100% dầu và chất gây ô nhiễm silicon.
• Máy nén xoắn ốc quay không chứa dầu và silicon được chứng nhận 100% loại 0 cao cấp
• Giảm chi phí sở hữu – không cần bộ lọc dầu, không cần xử lý ngưng tụ, không cần bộ lọc
• Tính linh hoạt tối đa từ thiết kế mô-đun và bảo trì thấp do ít bộ phận chuyển động hơn
Máy nén cuộn không dầu dòng S không sử dụng bất kỳ loại dầu nào ở bất kỳ đâu trong máy nén và đã được chứng nhận ISO 8573-1 Loại 0 và không chứa silicon, thể hiện mức chất lượng không khí cao nhất có thể.
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu pháp lý, công nghệ cuộn không dầu còn giúp giảm chi phí sở hữu bằng cách tránh thay thế bộ lọc dầu, xử lý ngưng tụ dầu và năng lượng để chống lại tình trạng mất áp suất do lọc.
Máy nén xoắn ốc cũng được gọi là máy nén xoắn ốc, bơm xoắn ốc hoặc bơm chân không xoắn ốc. Thiết kế xoắn ốc quay tạo ra luồng khí nén liên tục qua nhiều giai đoạn và không cần bôi trơn bằng dầu. Hệ thống khí nén xoắn ốc chạy êm hơn và trơn tru hơn so với phiên bản pittông vì chỉ có hai bộ phận chuyển động – một cuộn cố định và một cuộn quỹ đạo. Ít bộ phận hơn làm cho máy nén xoắn ốc tiết kiệm năng lượng, độ tin cậy cao và ít bị hỏng hóc cơ học hơn. So với máy nén trục vít quay, máy nén xoắn ốc rung ít hơn và hầu như không gây tiếng ồn.
Dòng S có nhiều tùy chọn bộ điều khiển khác nhau. Các phiên bản Simplex có thể được trang bị bảng điều khiển rơle cơ bản hoặc tùy chọn với bộ điều khiển điện tử Deluxe HMI.
Bộ điều khiển Deluxe HMI tùy chọn có chức năng điều hướng dễ sử dụng và đồ họa thân thiện cung cấp thông tin tương tác và trực quan trong tầm tay bạn. Với máy chủ web tích hợp, thông qua kết nối ModBus TCP Ethernet, các bộ điều khiển này cung cấp khả năng hiển thị hệ thống máy nén cuộn từ bất kỳ máy tính hoặc thiết bị di động nào có kết nối internet.
Model |
Nominal Pressure |
Drive Motor |
FAD at 8 bar g1] |
FAD at 10 bar g1] |
Noise level |
Dimensions |
Weight |
|
[bar g] |
[kW] |
[m3/hr] |
[m3/hr] |
[dB(A)] |
L x W x H [mm] |
[kg] |
Simplex |
|||||||
CompAir S04 |
8 / 10 |
4 |
23.6 |
21.2 |
65 |
1168 x 686 x 711 |
315 |
CompAir S06 |
8 / 10 |
5.5 |
34.5 |
26.0 |
70 |
1168 x 762 x 711 |
352 |
CompAir S08 |
8 / 10 |
7.5 |
53.0 |
41.3 |
73 |
1168 x 762 x 711 |
367 |
Duplex |
|||||||
Model |
Nominal Pressure |
Drive Motor |
FAD at 8 bar g1] |
FAD at 10 bar g1] |
Noise level |
Dimensions |
Weight |
|
[bar g] |
[kW] |
[m3/hr] |
[m3/hr] |
[dB(A)] |
L x W x H [mm] |
[kg] |
CompAir S07D |
8 / 10 |
7 |
47.2 |
42.5 |
64 |
1420x864x1404 |
562 |
CompAir S11D |
8 / 10 |
11 |
69.0 |
52.0 |
68 |
1422x864x1397 |
599 |
CompAir S15D |
8 / 10 |
15 |
106.0 |
82.6 |
71 |
1422x864x1397 |
615 |
Địa chỉ: KĐT Ciputra, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Hotline 1: 098 194 1795 (24/7)
Email: david@adonggroup.com
Hotline 2: 096 778 6962 (24/7)
Email: thietbicongnghiepadong@gmail.com
Website: sullivan-palatek.vn
Địa chỉ: KĐT Ciputra, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Hotline 1: 098 194 1795 (24/7)
Email: david@adonggroup.com
Hotline 2: 096 778 6962 (24/7)
Email: thietbicongnghiepadong@gmail.com
Website: sullivan-palatek.vn
© Sullivan-Palatek Inc. • 2023 All Rights Reserved • Sitemap • www.sullivan-palatek.vn