CompAir L90 – L132 Pressure range |
L110FC – L290FC Pressure range |
CompAir L90 – L132 Pressure range |
L110FC – L290FC Pressure range |
Dòng máy nén trục vít bôi trơn công suất 90 đến 132 kW bao gồm các mẫu tốc độ cố định và tốc độ điều chỉnh (RS), máy nén khí một và hai cấp.
Chúng tôi vui mừng thông báo về việc mở rộng phạm vi máy nén FourCore của mình – bổ sung thêm các thiết bị có tốc độ cố định và điều chỉnh 110 và 132kW vào phạm vi vốn đã vượt trội – kết hợp hiệu suất khí nén tốt nhất trong phân khúc với thiết kế nhỏ gọn và bền vững.
Đầu nén khí FourCore mới
CompAir vừa công bố ra mắt dòng máy nén khí FourCore công suất 110 đến 250 kW mới, kết hợp hiệu suất khí nén tốt nhất trong phân khúc với diện tích nhỏ và thiết kế bền vững dành cho các doanh nghiệp có ý thức bảo vệ môi trường.
Dòng sản phẩm FourCore cung cấp tất cả các khả năng của máy nén hai cấp, nhưng chỉ có diện tích của một đơn vị một cấp. Do đó, nó cung cấp cho các doanh nghiệp – những doanh nghiệp trước đây có thể không có không gian tại chỗ – cơ hội tận dụng các khả năng của công nghệ hai cấp. Và khi so sánh với các máy nén một cấp trước đây trong phạm vi kích thước này của CompAir, các mẫu mới có hiệu suất cao hơn tới 8 phần trăm, cung cấp giải pháp bôi trơn bằng dầu tốt nhất cho những người ra quyết định.
Nhóm kỹ sư ứng dụng của chúng tôi, có trụ sở tại cơ sở sản xuất Trung tâm Xuất sắc Simmern ở Đức đã thiết kế và chế tạo một công nghệ hoàn toàn mới, được cấp bằng sáng chế, mang lại hiệu quả năng lượng tốt nhất trong phân khúc. Họ đã phát triển một mô hình 2 giai đoạn hiệu quả cao cấp cho máy nén tốc độ cố định và được điều chỉnh bằng cách sử dụng công nghệ mới của đầu nén khí hai giai đoạn nhỏ gọn. Điểm độc đáo của thiết kế này là đầu nén khí có 1 động cơ và 4 rôto nằm trong một khối đúc bán tích hợp duy nhất. Điều này khác với các máy nén khí 2 giai đoạn thông thường, mang lại một gói nhỏ gọn với khả năng tiết kiệm năng lượng cao. Trên thực tế, những máy này có cùng kích thước với máy 1 giai đoạn do công nghệ đầu nén khí mới.
Nhấp vào tab thiết kế ở trên để tìm hiểu thêm
Các thiết bị 110 và 132kW mới có hiệu suất năng lượng vượt trội và lưu lượng cao, trong một số trường hợp, cho phép lắp đặt máy nén nhỏ hơn, dẫn đến mức tiêu thụ kW ít hơn, ít tiếng ồn hơn, ít bộ phận hơn và tất nhiên là ít đầu tư hơn.
Các thiết bị hai giai đoạn mới ở tốc độ cố định L110/132FC và tốc độ thay đổi L110-132FC-RS tiết kiệm năng lượng tới 13% và lưu lượng cao hơn tới 17% so với các máy 1 giai đoạn trong dòng L của chúng tôi (L110/132e và L110-132RS).
Các biến thể mới có tất cả các lợi ích của máy nén hai cấp với đầu khí bán tích hợp GD10-DS và động cơ điện IE4 theo tiêu chuẩn. Có sẵn ở cả hai kiểu làm mát bằng không khí và làm mát bằng nước, cũng như các tùy chọn tốc độ thay đổi và tốc độ cố định, máy nén được hỗ trợ bởi chế độ bảo hành Assure của CompAir.
Máy nén được trang bị động cơ điện hiệu suất cao.
RS (tốc độ được điều chỉnh) xử lý hiệu quả nhu cầu không khí khác nhau có trong hầu hết các hệ thống không khí của nhà máy. Máy nén kết hợp các thành phần chất lượng, chẳng hạn như bộ lọc tách hiệu suất cao, bề mặt lớn sau bộ làm mát và quạt dẫn động bằng động cơ điều khiển nhiệt độ.
Khái niệm thiết kế không chỉ dựa trên hiệu quả năng lượng mà còn dựa trên tính khả dụng cao và chi phí bảo trì thấp.
Do đó, các gói này đảm bảo tất cả các điểm dịch vụ đều có thể dễ dàng tiếp cận. Số lượng bộ phận chuyển động ít hơn cũng góp phần làm giảm chi phí bảo trì.
Đầu khí mới có hiệu suất cao cung cấp khí nén chất lượng cao nhất ở tốc độ quay thấp, giúp giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng của thiết bị và đạt hiệu suất tuyệt vời.
Đầu nén khí chất lượng cao của chúng tôi được bảo hành 10 năm và lên đến 44.000 giờ.
Hệ thống điều khiển đa ngôn ngữ đảm bảo hoạt động an toàn và đáng tin cậy, đồng thời bảo vệ khoản đầu tư của người vận hành bằng cách liên tục theo dõi các thông số vận hành, điều này rất cần thiết để giảm chi phí sở hữu. Delcos XL cực kỳ thân thiện với người dùng và dễ hiểu. Với khả năng hiển thị phân tích hệ thống chi tiết dưới dạng sơ đồ xu hướng và đồ thị, các thông số vận hành có thể được thiết lập chính xác để tối đa hóa hiệu quả.
Linh kiện chính hãng CompAir đảm bảo hệ thống của bạn hoạt động an toàn và tiết kiệm. Việc tuân thủ các khoảng thời gian bảo trì là điều cần thiết để đạt hiệu quả năng lượng. Trong trường hợp mất áp suất do bộ lọc không phù hợp, nhu cầu năng lượng cao sẽ vượt quá chi phí bảo trì. Không gây nguy hiểm cho sự an toàn của hoạt động sản xuất của bạn. Các thành phần bên ngoài giống hệt nhau có thể khác nhau đáng kể.
Bộ dịch vụ CompAir bao gồm tất cả các bộ phận chính hãng và bộ phận hao mòn để bảo trì và đảm bảo hệ thống hoạt động tối ưu.
Model Number | Number | Description |
---|---|---|
L110FC – L132FC | CK4GD10FC-1 | 4000 Hour Service Kit |
L110FC – L132FC, RS -A/ -W | CK4GD10FC-2 | 4000 Hour Service Kit |
L110FC – L132FC, RS -W | CK4GD10FC-3 | 4000 Hour Service Kit |
L90 – L132 | CK2GD8-1 | Standard Filter Kit (Air/Oil) |
L90 – L132 | CK4GD8-1-N | Separator Kit (requires CK2 Kit) |
L90e – L132e | CK4GD8E-1-N | Separator Kit (requires CK2 Kit) |
L90 – L132 | CK4GD8-1-RS-N | Separator Kit (requires CK2 Kit) |
L90 – L132 | CK4GD8-1-EK-N | 4000 Hour Service Kit (contains Air/Oil filter, Separator) |
L90e – L132e | CK4GD8E-1-EK | 4000 Hour Service Kit (contains Air/Oil filter, Separator) |
L90 – L132 | CK4GD8-1-RS-EK-N | 4000 Hour Service Kit (contains Air/Oil filter, Separator) |
L90 – L132, RS / e | CK8GD8-1-N | Major Kit (requires also CK4 Kit + CK2 Kit) |
L110FC – L132FC -W, RS | CK8GD10FC-2 | Major Kit (requires also CK4 Kit) |
L90 – L132 | SCWOBG2-5 | Screw Warranty Oil Fluid Force, 5 l |
L90 – L132 | SCWOBG2-20 | Screw Warranty Oil Fluid Force, 20 l |
L90 – L132 | A92130520 | CompAir Warranty Oil AEON S, 5 l |
L90 – L132 | A92130530 | CompAir Screw Warranty Oil AEON S, 20 l |
CompAir L90 – L132
CompAir L90RS – L132RS
CompAir L90e – L132e
Pressure range
5 to 13 bar
Volume flow
5.3 to 24.8 m³/min
Motor power
90 to 132 kW
CompAir L-Series – Technical data
L90 – L132 Fixed speed
Compressor Model
|
Nominal Pressure [bar g] |
Drive Motor [kW] |
FAD 1] [m3/min] |
Noise Level [dB(A)]
|
Weight [kg] |
Dimensions L x W x H [mm] |
L90
|
7.5 |
90 |
18.16 |
73 |
2447 |
2290 x 1327 x 2039
|
10 |
15.51 |
|||||
13 |
13.52 |
|||||
L110
|
7.5 |
110
|
21.60 |
75 |
2532 |
2290 x 1327 x 2039
|
10 |
18.85 |
|||||
13 |
16.47 |
|||||
L132
|
7.5 |
132 |
24.79 |
76 |
2764 |
2290 x 1327 x 2039
|
10 |
21.51 |
|||||
13 |
18.70 |
L90RS – L132RS Regulated speed
Compressor Model |
Nominal Pressure [bar g] |
Drive Motor [kW] |
FAD 1] Min – Max [m3/min] |
Noise Level 2] at 70% Load [dB(A)] |
Weight [kg] |
Dimensions L x W x H [mm] |
L90RS |
5 – 13 |
90 |
5.20 – 18.16 |
72 |
2579 |
2290x1327x2039 |
L110RS |
5 – 13 |
110 |
5.10 – 21.52 |
72 |
2604 |
2290x1327x2039 |
L132RS |
5 – 13 |
132 |
5.10 – 24.76 |
74 |
2655 |
2290x1327x2039 |
L90e – L132e Fixed speed
Compressor Model |
Nominal Pressure [bar g] |
Drive Motor [kW] |
FAD 1] Min – Max [m3/min] |
Noise Level 2] [dB(A)] |
Weight [kg] |
Dimensions L x W x H [mm] |
L90e |
7.5 |
90 |
18.16 |
73 |
2447 |
2290x1327x2039 |
10 |
15.51 |
|||||
L110e |
7.5 |
110 |
21.6 |
75 |
2532 |
2290x1327x2039 |
10 |
18.85 |
|||||
L132e |
7.5 |
132 |
24.79 |
76 |
2764 |
2290x1327x2039 |
10 |
21.51 |
NOT AVAILABLE IN 60HZ
Tất cả các mẫu cũng có sẵn dưới dạng phiên bản LÀM MÁT BẰNG NƯỚC, để biết thông số kỹ thuật, vui lòng tham khảo các tờ thông tin kỹ thuật làm mát bằng nước.
1] Dữ liệu được đo và nêu theo ISO 1217, Phiên bản 4, Phụ lục C và Phụ lục E và các điều kiện sau: Áp suất khí nạp 1 bar a, Nhiệt độ khí nạp 20°C, Độ ẩm 0 % (Khô).
2] Đo trong điều kiện trường tự do theo ISO 2151, dung sai ± 3dB (A).
L110FC – L290FC
L110FC RS – L290FC RS
Fixed & Regulated Speed
Pressure range
5 to 10 bar
Volume flow
9.16 – 47.9 m3/min
Motor power
110 to 250 kW
CompAir L-Series – Technical Data
L110FC – L290FC Fixed Speed
Compressor Model |
Nominal Pressure [bar g] |
Drive Motor [kW] |
FAD 1] [m3/min] |
Noise Level 2] [dB(A)] |
Weight [kg] |
Dimensions L x W x H [mm] |
L110FC |
7.5 |
110 |
24.05 |
72 |
4483 |
2907×2071 x2193 |
8.5 |
22.56 |
|||||
10 |
21.21 |
|||||
L132FC |
7.5 |
132 |
28.79 |
73 |
4498 |
2907×2071 x2193 |
8.5 |
25.27 |
|||||
10 |
25.24 |
|||||
L160FC |
7.5 |
160 |
33.67 |
75 |
4542 |
2907×2071 x2193 |
10 |
160 |
29.14 |
75 |
4542 |
2907×2071 x2193 |
|
L200FC |
7.5 |
200 |
40.09 |
76 |
4765 |
2907×2071 x2193 |
10 |
200 |
35.64 |
76 |
4765 |
2907×2071 x2193 |
|
L250FC |
7.5 |
250 |
42.62 |
77 |
4975 |
2907×2071 x2193 |
10 |
250 |
38.69 |
77 |
4675 |
2907×2071 x2193 |
|
L290FC |
7.5 |
250 |
47.84 |
78 |
5000 |
2907×2071 x2193 |
10 |
250 |
45.08 |
78 |
5000 |
2907×2071 x2193 |
L110FC RS – L290FC RS Regulated Speed
Compressor Model |
Nominal Pressure [bar g] |
Drive Motor [kW] |
FAD1] [m3/min] |
Noise level at 70% load 2] [dB(A)] |
Weight [kg] |
Dimensions L x W x H [mm] |
L110FC RS |
6 – 10 |
110 |
9.16 – 24.69 |
72 |
4672 |
2907×2071 x2193 |
L132FC RS |
6 – 10 |
132 |
9.16 – 29.39 |
72 |
4736 |
2907×2071 x2193 |
L160FC RS |
5 – 10 |
160 |
9.61 – 32.07 |
74 |
4783 |
2907×2071 x2193 |
L200FC RS |
5 – 10 |
200 |
9.37 – 39.14 |
76 |
5083 |
2907×2071 x2193 |
L250FC RS |
5 – 10 |
250 |
9.37 – 42.97 |
77 |
5253 |
2907×2071 x2193 |
L290FC RS |
5 – 10 |
250 |
9.37 – 47.98 |
78 |
5268 |
2907×2071 x2193 |
Tất cả các Model cũng có sẵn dưới dạng phiên bản LÀM MÁT BẰNG NƯỚC. Để biết thông số kỹ thuật, vui lòng tham khảo các tờ thông tin kỹ thuật làm mát bằng nước.
1] Dữ liệu được đo và nêu theo ISO 1217, Phiên bản 4, Phụ lục C và Phụ lục E và các điều kiện sau: Áp suất khí nạp 1 bar a, Nhiệt độ khí nạp 20°C, Độ ẩm 0 % (Khô).
2] Đo trong điều kiện trường tự do theo ISO 2151, dung sai ± 3dB (A).
Địa chỉ: KĐT Ciputra, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Hotline 1: 098 194 1795 (24/7)
Email: david@adonggroup.com
Hotline 2: 096 778 6962 (24/7)
Email: thietbicongnghiepadong@gmail.com
Website: sullivan-palatek.vn
Địa chỉ: KĐT Ciputra, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Hotline 1: 098 194 1795 (24/7)
Email: david@adonggroup.com
Hotline 2: 096 778 6962 (24/7)
Email: thietbicongnghiepadong@gmail.com
Website: sullivan-palatek.vn
© Sullivan-Palatek Inc. • 2023 All Rights Reserved • Sitemap • www.sullivan-palatek.vn