Primary Booster Ingersoll Rand PET

Primary Booster Ingersoll Rand PET

Primary Booster Ingersoll Rand PET

 

Sản xuất chai PET lớn thường tiêu thụ một lượng lớn không khí áp suất cao và áp suất thấp. Hệ thống tăng áp chính cung cấp tính linh hoạt để đáp ứng nhu cầu thay đổi. Hệ thống tăng áp chính của Ingersoll Rand cung cấp phương pháp tiếp cận theo mô-đun có máy nén chính được tăng cường bằng máy tăng áp. Máy nén chính có thể là máy nén ly tâm hoặc quay không dầu phù hợp với nhu cầu của bạn, trong khi máy nén pittông hai cấp không bôi trơn đóng vai trò là máy tăng áp để dễ dàng điều chỉnh công suất hệ thống khi nhu cầu thay đổi.

Primary Booster Ingersoll Rand PET

  • Công suất hệ thống có thể được thêm độc lập vào từng mạch cho phép mở rộng theo mô-đun

  • Việc tăng kích thước máy nén chính là một phương pháp hiệu quả để cung cấp khí nén áp suất thấp, không dầu cho nhà máy sử dụng

  • Máy sấy áp suất thấp tiêu chuẩn cung cấp không khí khô và giảm khả năng đóng băng do loại bỏ ngưng tụ áp suất cao

Tính linh hoạt của toàn bộ hệ thống

Việc sản xuất chai PET lớn thường tiêu thụ một lượng lớn không khí áp suất cao và thấp. Hệ thống tăng áp chính cung cấp tính linh hoạt để đáp ứng nhu cầu thay đổi.

Điều chỉnh công suất hệ thống theo yêu cầu

Hệ thống tăng áp sơ cấp Ingersoll Rand cung cấp phương pháp tiếp cận theo mô-đun có máy nén sơ cấp được tăng cường bằng máy tăng áp. Máy nén sơ cấp có thể là máy nén ly tâm hoặc quay không dầu phù hợp với nhu cầu của bạn, trong khi máy nén pittông hai cấp không bôi trơn đóng vai trò là máy tăng áp để dễ dàng điều chỉnh công suất hệ thống khi nhu cầu thay đổi.
■■ Công suất hệ thống có thể được thêm độc lập vào từng mạch cho phép mở rộng theo mô-đun
■■ Việc tăng kích thước máy nén sơ cấp là phương pháp hiệu quả để cung cấp khí áp suất thấp, không dầu cho nhà máy sử dụng
■■ Máy sấy áp suất thấp tiêu chuẩn cung cấp khí khô và giảm khả năng đóng băng do loại bỏ ngưng tụ áp suất cao

Ingersoll Rand PSPB – 50 Hz Performance

 

Nominal Capacity

Pressure

Model

m3/hr

cfm

barg

psig

PSPB-300

300

177

40

580

PSPB-400

400

235

40

580

PSPB-600

600

353

40

580

PSPB-700

700

412

40

580

PSPB-800

800

471

40

580

PSPB-1200

1200

706

40

580

PSPB-1500

1500

883

40

580

PSPB-1700

1700

1001

40

580

PSPB-2000

2000

1177

40

580

PSPB-2300

2300

1354

40

580

PSPB-2900

2900

1707

40

580

PSPB-3400

3400

2001

40

580

PSPB-3900

3900

2295

40

580

 

ModelName

Flow

(m3hr/ cfm)

Height

(cm / in)

Width

(cm / in)

Length

(cm / in)

Rated Pressure

(barg / psig)

Nominal Power

(kW / hp)

Weight

(kg/ lbs)

PSPB-1000

1,016/598

2.0/80

2.3/90

3.6/40

40 / 580

Customizable

3,510/7,725

PSPB-1200

1,263 /743

2.0/80

2.3/90

3.6/40

40 / 580

Customizable

3,550/7,800

PSPB-1500

1,487 /875

2.0/80

2.3/90

3.6/40

40 / 580

Customizable

3,790/8,330

PSPB-2000

1,995/1,174

2.0/80

2.3/90

3.6/40

40 / 580

Customizable

3,850/8,490

PSPB-2300

2,342 /1,378

2.6/109

2.4 / 93

5.7/25

40 / 580

Customizable

5,050/11,100

PSPB-2900

2,850/1,677

2.6/109

2.4 / 93

5.7/25

40 / 580

Customizable

5,050/11,100

PSPB-3400

3,351 11,972

2.8/109

2.4 / 93

5.7/25

40 / 580

Customizable

5,440 /11,960

PSPB-3900

3,859/2,271

2.8/109

2.4 / 93

5.7/25

40 / 580

Customizable

5,650/12,430

PSPB-800

800/471

2.0/80

2.3/90

3.6/40

40 / 580

Customizable

3,490 /7,680

 

Á ĐÔNG GROUP
CÔNG TY CP THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP Á ĐÔNG

Địa chỉ: KĐT Ciputra, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Hotline 1: 098 194 1795 (24/7)
Email: david@adonggroup.com

Hotline 2: 096 778 6962 (24/7)
Email: thietbicongnghiepadong@gmail.com

Website: sullivan-palatek.vn